房租 fángzū

Từ hán việt: 【phòng tô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "房租" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng tô). Ý nghĩa là: tiền nhà; tiền thuê nhà. Ví dụ : - 。 Giá phòng ở đây rất đắt đỏ.. - 。 Giá thuê tháng này lại tăng nữa.. - 。 Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 房租 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 房租 khi là Danh từ

tiền nhà; tiền thuê nhà

租房屋的钱

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 房租 fángzū hěn guì

    - Giá phòng ở đây rất đắt đỏ.

  • - 这个 zhègè yuè de 房租 fángzū yòu zhǎng le

    - Giá thuê tháng này lại tăng nữa.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房租

  • - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • - 房租 fángzū zhǎng le 两倍 liǎngbèi

    - Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!

  • - 拖欠 tuōqiàn 房租 fángzū

    - Khất nợ tiền thuê nhà.

  • - 出租 chūzū 房子 fángzi

    - Cho thuê nhà.

  • - 房租 fángzū 涨价 zhǎngjià le 搬家 bānjiā

    - Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.

  • - 现在 xiànzài 晓得 xiǎode 哪租 nǎzū 一套 yītào 独立 dúlì 套房 tàofáng

    - Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.

  • - de 房东 fángdōng 要挟 yāoxié shuō yào 每周 měizhōu 租金 zūjīn 提高 tígāo 10 英镑 yīngbàng

    - Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.

  • - àn yuè 结算 jiésuàn 租房 zūfáng de 租金 zūjīn

    - Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.

  • - 他们 tāmen hái 没收 mòshōu 房租 fángzū

    - Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.

  • - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

  • - 房子 fángzi 租出去 zūchūqù le

    - Căn phòng đã được cho thuê.

  • - 房租 fángzū 到期 dàoqī gāi 交钱 jiāoqián

    - Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.

  • - 租赁 zūlìn le 两间 liǎngjiān 平房 píngfáng

    - thuê hai gian nhà trệt.

  • - 这里 zhèlǐ de 房租 fángzū hěn guì

    - Giá phòng ở đây rất đắt đỏ.

  • - 我租 wǒzū le 一间 yījiān 房子 fángzi

    - Tôi đã thuê một căn nhà.

  • - de 房租 fángzū shì 3000 kuài

    - Tiền phòng của tôi là 3000 tệ.

  • - 这套 zhètào 房子 fángzi 正在 zhèngzài 出租 chūzū

    - Căn nhà này đang cho thuê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 房租

Hình ảnh minh họa cho từ 房租

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao