fáng

Từ hán việt: 【phường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phường). Ý nghĩa là: cá mè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá mè

鱼,形状跟鳊鱼相似而较宽,银灰色,胸部略平,腹部中央隆起生活在淡水中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲂

Hình ảnh minh họa cho từ 鲂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phường
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYHS (弓一卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9C82
    • Tần suất sử dụng:Thấp