Đọc nhanh: 平摊房租 (bình than phòng tô). Ý nghĩa là: chia sẻ tiền thuê nhà. Ví dụ : - 情侣同居应不应该平摊房租? Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
Ý nghĩa của 平摊房租 khi là Động từ
✪ chia sẻ tiền thuê nhà
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平摊房租
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 出租 房子
- Cho thuê nhà.
- 房租 涨价 了 , 我 得 搬家
- Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 我 的 房东 要挟 说 要 把 每周 租金 提高 10 英镑
- Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 房子 已 租出去 了
- Căn phòng đã được cho thuê.
- 房租 到期 该 交钱
- Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 这里 的 房租 很 贵
- Giá phòng ở đây rất đắt đỏ.
- 我租 了 一间 房子
- Tôi đã thuê một căn nhà.
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平摊房租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平摊房租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
房›
摊›
租›