Đọc nhanh: 公租房 (công tô phòng). Ý nghĩa là: nhà ở công cộng.
Ý nghĩa của 公租房 khi là Danh từ
✪ nhà ở công cộng
public housing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公租房
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 公司 打算 筑 厂房
- Công ty có kế hoạch xây xưởng sản xuất.
- 出租 房子
- Cho thuê nhà.
- 房租 涨价 了 , 我 得 搬家
- Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 他们 还 没收 房租
- Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 房子 已 租出去 了
- Căn phòng đã được cho thuê.
- 房租 到期 该 交钱
- Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 他 在 公司 附近 租房 居住
- Anh ấy thuê nhà ở gần công ty.
- 公司 不 提供 宿舍 , 我 得 租房子
- Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公租房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公租房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
房›
租›