Đọc nhanh: 廉租房 (liêm tô phòng). Ý nghĩa là: nhà cho thuê giá rẻ.
Ý nghĩa của 廉租房 khi là Danh từ
✪ nhà cho thuê giá rẻ
low-rent housing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 廉租房
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 出租 房子
- Cho thuê nhà.
- 房租 涨价 了 , 我 得 搬家
- Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 我 的 房东 要挟 说 要 把 每周 租金 提高 10 英镑
- Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 他们 还 没收 房租
- Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 房子 已 租出去 了
- Căn phòng đã được cho thuê.
- 房租 到期 该 交钱
- Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
- 租赁 了 两间 平房
- thuê hai gian nhà trệt.
- 这里 的 房租 很 贵
- Giá phòng ở đây rất đắt đỏ.
- 我租 了 一间 房子
- Tôi đã thuê một căn nhà.
- 我 的 房租 是 3000 块
- Tiền phòng của tôi là 3000 tệ.
- 这套 房子 正在 出租
- Căn nhà này đang cho thuê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 廉租房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廉租房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廉›
房›
租›