Đọc nhanh: 女房东 (nữ phòng đông). Ý nghĩa là: bà chủ nhà. Ví dụ : - 他的女房东说他正赶往火车站 Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
Ý nghĩa của 女房东 khi là Danh từ
✪ bà chủ nhà
landlady
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女房东
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 他 敲门 找 房东
- Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.
- 我 的 房东 要挟 说 要 把 每周 租金 提高 10 英镑
- Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 新 房东 提高 了 租金
- Chủ nhà mới tăng tiền thuê nhà.
- 房间 不 大 , 东西 可 不少
- Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít
- 我 的 房东 很 好看
- Chủ nhà của tôi rất xinh.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 房东 的 脾气 很 好
- Tính khí của chủ nhà rất tốt.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 我们 有 一位 非常 友好 的 房东
- Chúng tôi có một người chủ nhà rất thân thiện.
- 我 的 房东 很 友好
- Chủ nhà của tôi rất thân thiện.
- 今天 房东 来 找 你 几次
- Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.
- 他 是 一位 热心 的 房东
- Ông ấy là một chủ nhà nhiệt tình.
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女房东
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女房东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
女›
房›