Đọc nhanh: 二房东 (nhị phòng đông). Ý nghĩa là: cò nhà (thuê nhà rồi cho người khác thuê lại).
Ý nghĩa của 二房东 khi là Danh từ
✪ cò nhà (thuê nhà rồi cho người khác thuê lại)
指把租来的房屋转租给别人而从中取利的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二房东
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 他 敲门 找 房东
- Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.
- 我 的 房东 要挟 说 要 把 每周 租金 提高 10 英镑
- Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 新 房东 提高 了 租金
- Chủ nhà mới tăng tiền thuê nhà.
- 房间 不 大 , 东西 可 不少
- Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít
- 这 二样 东西 很 特别
- Hai loại đồ vật này rất đặc biệt.
- 我 的 房东 很 好看
- Chủ nhà của tôi rất xinh.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 房东 的 脾气 很 好
- Tính khí của chủ nhà rất tốt.
- 他 的 女房东 说 他 正 赶往 火车站
- Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 我们 有 一位 非常 友好 的 房东
- Chúng tôi có một người chủ nhà rất thân thiện.
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
- 我 的 房东 很 友好
- Chủ nhà của tôi rất thân thiện.
- 今天 房东 来 找 你 几次
- Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.
- 他 是 一位 热心 的 房东
- Ông ấy là một chủ nhà nhiệt tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二房东
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二房东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
二›
房›