Đọc nhanh: 房东太太 (phòng đông thái thái). Ý nghĩa là: Bà chủ nhà.
Ý nghĩa của 房东太太 khi là Danh từ
✪ Bà chủ nhà
房东太太:门外的奶牛猫创作的原创类轻小说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房东太太
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 房间 里 太暗 了
- Trong phòng tối quá.
- 你家 的 厨房 太漂亮 了 吧 !
- Nhà bếp của nhà bạn đẹp quá!
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 东西 太多 了 不能 再塞 了
- Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.
- 房间 太 局促 , 走动 不便
- phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.
- 这 小镇 东西 距离 不太远
- Thị trấn này đi từ Đông sang Tây cũng không xa lắm.
- 我们 不用 带太多 东西
- Chúng ta không cần mang quá nhiều đồ.
- 我 也 听见 了 不过 我 太 害怕 了 不敢 走出 房间
- Tôi cũng nghe thấy nhưng sợ quá bỏ về phòng.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 我 讨厌 吃 太咸 的 东西
- Tớ ghét ăn đồ ăn mặn.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 太阳 从 东方 升 起来
- Mặt trời mọc từ hướng Đông.
- 太阳 从 东边 升起
- Mặt trời mọc lên ở phía đông.
- 屋子 老 不见 太阳 , 东西 容易 受潮
- phòng ốc không có mặt trời, đồ đạc dễ bị ẩm.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 太阳 从 东方 升 起来 了
- Mặt trời mọc từ phía đông.
- 这些 东西 太烦 了
- Những đồ vật này thật thừa thãi.
- 这 间 房子 是 太小
- Căn phòng này quả là quá nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房东太太
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房东太太 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
太›
房›