Từ hán việt: 【hí.hý.hô.huy.hi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hí.hý.hô.huy.hi). Ý nghĩa là: hí kịch; tạp kỹ; trò; kịch; bộ phim, trò chơi, trêu; nói đùa; trêu đùa; giễu cợt. Ví dụ : - 。 Vở kịch tối nay diễn rất hay.. - 。 Chúng ta cùng chơi trò chơi.. - 。 Chơi loại trò chơi này rất thú vị.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hí kịch; tạp kỹ; trò; kịch; bộ phim

戏剧,也指杂技

Ví dụ:
  • - 今晚 jīnwǎn 这场 zhèchǎng 戏演 xìyǎn 很精采 hěnjīngcǎi

    - Vở kịch tối nay diễn rất hay.

trò chơi

游戏;娱乐活动

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 玩儿 wáner 游戏 yóuxì

    - Chúng ta cùng chơi trò chơi.

  • - wán 这种 zhèzhǒng hěn 有趣 yǒuqù

    - Chơi loại trò chơi này rất thú vị.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trêu; nói đùa; trêu đùa; giễu cợt

开玩笑;嘲弄

Ví dụ:
  • - 别戏 biéxì le

    - Đừng trêu tôi nữa.

  • - 总是 zǒngshì 戏说 xìshuō 一些 yīxiē 幽默 yōumò 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn nói những lời trêu đùa hài hước.

chơi; nô đùa; đùa nghịch

玩耍;嬉戏

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi zài 公园 gōngyuán 戏耍 xìshuǎ

    - Trẻ em đang chơi trong công viên.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 嬉闹 xīnào

    - Tôi thích cùng bạn bè nô đùa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 场/部... + 戏

Bao nhiều vở kịch

Ví dụ:
  • - 三场 sānchǎng

    - 3 vở kịch.

  • - 表演 biǎoyǎn le 一部 yībù

    - Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.

Động từ + 戏

Làm gì đấy với kịch

Ví dụ:
  • - zài 演戏 yǎnxì

    - Cô ấy đang diễn kịch.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn

    - Tôi thích xem kịch.

So sánh, Phân biệt với từ khác

戏 vs 戏剧

Giải thích:

"" là từ đa nghĩa, chứa đựng nghĩa "", nhưng nó còn có những nghĩa khác mà "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 于戏 wūhū 人生 rénshēng 无常 wúcháng a

    - Ôi, cuộc sống vô thường thật!

  • - 于戏 wūhū 时光 shíguāng 飞逝 fēishì a

    - Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!

  • - 想学 xiǎngxué de 帽子戏法 màozixìfǎ āi

    - Anh ấy muốn học hat trick của bạn.

  • - 看家戏 kānjiāxì

    - kịch nhà nghề.

  • - 短打 duǎndǎ

    - kịch đoản đả

  • - 几个 jǐgè 孩子 háizi 正在 zhèngzài 院子 yuànzi 游戏 yóuxì

    - Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.

  • - kàn 把戏 bǎxì

    - xem xiếc

  • - 戏台子 xìtáizi

    - sân khấu kịch

  • - 这出 zhèchū 戏可看 xìkěkàn

    - vở kịch này đáng đi xem.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn

    - Tôi thích xem kịch.

  • - shuí kàn 那个 nàgè 破戏 pòxì

    - ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 戏曲 xìqǔ

    - Tôi thích xem hí khúc.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 戏剧 xìjù

    - Tôi rất thích xem kịch.

  • - 喜欢 xǐhuan 观看 guānkàn 戏剧 xìjù

    - Tôi thích xem kịch.

  • - 偶尔 ǒuěr 晚上 wǎnshang 出去 chūqù 看看 kànkàn

    - Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.

  • - 这个 zhègè 游戏 yóuxì 看来 kànlái 好玩 hǎowán

    - Trò chơi này có vẻ rất thú vị!

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - shì 一个 yígè 戏班 xìbān de 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là một diễn viên của đoàn kịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戏

Hình ảnh minh họa cho từ 戏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao