Từ hán việt: 【từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ). Ý nghĩa là: hiền lành; hiền từ; nhân ái; tốt bụng; hiền, yêu thương; yêu quí (bề trên đối với bề dưới), mẹ; mẹ hiền. Ví dụ : - 。 Ông già ấy rất tốt bụng.. - 。 Cô ấy có một trái tim nhân ái.. - 。 Cha mẹ cần yêu thương con cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hiền lành; hiền từ; nhân ái; tốt bụng; hiền

仁爱;和善

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén 非常 fēicháng 慈祥 cíxiáng

    - Ông già ấy rất tốt bụng.

  • - yǒu 一颗 yīkē 慈爱 cíài de xīn

    - Cô ấy có một trái tim nhân ái.

Ý nghĩa của khi là Động từ

yêu thương; yêu quí (bề trên đối với bề dưới)

(长辈对晚辈)爱

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 要慈 yàocí 孩子 háizi men

    - Cha mẹ cần yêu thương con cái.

  • - 老人家 lǎorénjiā 孩子 háizi men

    - Người già yêu quí các cháu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mẹ; mẹ hiền

慈母的省称

Ví dụ:
  • - 家慈 jiācí 喜欢 xǐhuan 养花 yǎnghuā

    - Mẹ tôi thích trồng hoa.

  • - 家慈 jiācí 总是 zǒngshì 忙碌 mánglù

    - Mẹ tôi luôn bận rộn.

họ Từ

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Cô giáo Từ, rất vui khi được gặp cô.

  • - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Từ là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这位 zhèwèi 尼姑 nígū hěn 慈祥 cíxiáng

    - Ni cô này rất từ bi.

  • - 孩子 háizi men 慈爱 cíài

    - Những đứa trẻ nhận được tình thương.

  • - 爷爷 yéye 慈祥 cíxiáng 抚摸 fǔmō 孙子 sūnzi de tóu

    - Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.

  • - 父亲 fùqīn duì 女儿 nǚér hěn 慈爱 cíài

    - Cha rất yêu thương con gái.

  • - 舐犊情深 shìdúqíngshēn ( 比喻 bǐyù duì 子女 zǐnǚ de 慈爱 cíài )

    - tình mẫu tử.

  • - 慈善 císhàn 基金 jījīn 帮助 bāngzhù 穷人 qióngrén

    - Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.

  • - 仁慈 réncí de 老人 lǎorén

    - cụ già nhân từ.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 仁慈 réncí de rén

    - Cô ấy là một người rất nhân từ.

  • - 家慈 jiācí 喜欢 xǐhuan 养花 yǎnghuā

    - Mẹ tôi thích trồng hoa.

  • - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • - 家慈 jiācí 总是 zǒngshì 忙碌 mánglù

    - Mẹ tôi luôn bận rộn.

  • - 佛教 fójiào de 教义 jiàoyì 强调 qiángdiào 慈悲 cíbēi

    - Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.

  • - 出席 chūxí 慈善 císhàn 宴会 yànhuì

    - Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.

  • - 严父 yánfù chū 孝子 xiàozǐ 慈母 címǔ 多败儿 duōbàiér

    - Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.

  • - 老人家 lǎorénjiā 孩子 háizi men

    - Người già yêu quí các cháu.

  • - 大发慈悲 dàfācíbēi

    - làm chuyện từ bi.

  • - 慈善 císhàn 社会 shèhuì 鼓励 gǔlì 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.

  • - 父母 fùmǔ 要慈 yàocí 孩子 háizi men

    - Cha mẹ cần yêu thương con cái.

  • - 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - lòng từ bi.

  • - 孤儿院 gūéryuàn de 运转 yùnzhuàn 一直 yìzhí 依靠 yīkào 一位 yīwèi 慈善家 císhànjiā de 捐助 juānzhù

    - Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慈

Hình ảnh minh họa cho từ 慈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Từ
    • Nét bút:丶ノ一フフ丶フフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVIP (廿女戈心)
    • Bảng mã:U+6148
    • Tần suất sử dụng:Cao