Đọc nhanh: 慈善会 (từ thiện hội). Ý nghĩa là: hội từ thiện.
Ý nghĩa của 慈善会 khi là Danh từ
✪ hội từ thiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈善会
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 我们 会 妥善 安排 时间
- Chúng tôi sẽ sắp xếp thời gian ổn thỏa.
- 她 妥善 安排 了 这次 会议
- Cô ấy đã sắp xếp ổn thỏa cuộc họp này
- 善待 他人 , 他们 也 会 善待 你
- Đối xử tử tế với người khác, họ cũng sẽ tử tế với bạn.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 慈善 社会 鼓励 帮助 别人
- Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.
- 牧师 在 布道 会上 宣讲 慈爱 的 必要
- Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 资助 慈善机构
- Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 善良 的 人 不会 造孽
- Người tốt sẽ không làm điều ác.
- 社会 面貌 逐渐 改善
- Tình hình xã hội dần dần được cải thiện.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
- 慈善事业 需要 大家 支持
- Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
- 我们 支持 慈善 活动
- Chúng tôi ủng hộ các hoạt động từ thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慈善会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈善会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
善›
慈›