Đọc nhanh: 家慈 (gia từ). Ý nghĩa là: từ thân tôi; bà cụ tôi; thân mẫu tôi (lời nói khiêm tốn); từ thân.
Ý nghĩa của 家慈 khi là Danh từ
✪ từ thân tôi; bà cụ tôi; thân mẫu tôi (lời nói khiêm tốn); từ thân
谦辞,对人称自己的母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家慈
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 家慈 喜欢 养花
- Mẹ tôi thích trồng hoa.
- 家慈 总是 忙碌
- Mẹ tôi luôn bận rộn.
- 老人家 慈 孩子 们
- Người già yêu quí các cháu.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 慈善事业 需要 大家 支持
- Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家慈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家慈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
慈›