Hán tự: 狠
Đọc nhanh: 狠 (ngận). Ý nghĩa là: hung ác; tàn nhẫn; độc ác; dữ tợn; hung hãn, kiên quyết; mạnh mẽ; ra sức; dốc sức, lợi hại; giỏi giang; nghiêm khắc. Ví dụ : - 这是一件很狠的事。 Đây là một việc làm rất tàn ác.. - 他对敌人很狠。 Anh ta rất tàn nhẫn với kẻ thù.. - 他们的决定非常狠。 Quyết định của họ rất kiên quyết.
Ý nghĩa của 狠 khi là Tính từ
✪ hung ác; tàn nhẫn; độc ác; dữ tợn; hung hãn
凶恶;残忍
- 这是 一件 很狠 的 事
- Đây là một việc làm rất tàn ác.
- 他 对 敌人 很狠
- Anh ta rất tàn nhẫn với kẻ thù.
✪ kiên quyết; mạnh mẽ; ra sức; dốc sức
坚决
- 他们 的 决定 非常 狠
- Quyết định của họ rất kiên quyết.
- 她 对 自己 的 目标 非常 狠
- Cô ấy rất kiên quyết với mục tiêu của mình.
✪ lợi hại; giỏi giang; nghiêm khắc
严厉;厉害
- 他 的 语气 很狠
- Giọng điệu của anh ấy rất nghiêm khắc.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
Ý nghĩa của 狠 khi là Động từ
✪ quyết tâm; quyết định
控制感情;下定决心
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 他 狠下心来 , 辞掉 了 这份 工作
- Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.
Ý nghĩa của 狠 khi là Phó từ
✪ rất; lắm; quá
同''很''
- 这个 问题 狠 复杂
- Vấn đề này rất phức tạp.
- 这部 电影 狠 感人
- Bộ phim này rất cảm động.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狠
✪ Chủ ngữ + Phó từ (很/ 真/ 太/ 特别) + 狠
ai, cái gì đó rất tàn ác/hung ác/tàn nhẫn
- 那个 坏人 真狠 心
- Tên khốn đó thật độc ác.
- 他 的 做法 太狠 了
- Cách làm của anh ta quá tàn nhẫn.
✪ 对 + Ai đó + 狠
nghiêm khắc, thẳng tay với cái gì đó
- 老师 对 学生 很狠
- Thầy cô rất nghiêm khắc với học sinh.
- 父母 对 孩子 很狠
- Cha mẹ rất nghiêm khắc với con cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 狠 了 心
- Đành lòng.
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 心肠 狠毒
- tâm địa độc ác
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 发狠 读书
- quyết tâm học tập
- 冲刺 凶狠
- mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 眼睛 射 出 两道 凶狠 的 寒光
- đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
- 阴险 狠毒 的 家伙
- tên nham hiểm độc ác
- 狠命 追赶
- cố sức theo đuổi.
- 父母 对 孩子 很狠
- Cha mẹ rất nghiêm khắc với con cái.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 她 心 黑手 狠 , 令人 害怕
- Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狠›