hěn

Từ hán việt: 【ngận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngận). Ý nghĩa là: hung ác; tàn nhẫn; độc ác; dữ tợn; hung hãn, kiên quyết; mạnh mẽ; ra sức; dốc sức, lợi hại; giỏi giang; nghiêm khắc. Ví dụ : - 。 Đây là một việc làm rất tàn ác.. - 。 Anh ta rất tàn nhẫn với kẻ thù.. - 。 Quyết định của họ rất kiên quyết.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hung ác; tàn nhẫn; độc ác; dữ tợn; hung hãn

凶恶;残忍

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 很狠 hěnhěn de shì

    - Đây là một việc làm rất tàn ác.

  • - duì 敌人 dírén 很狠 hěnhěn

    - Anh ta rất tàn nhẫn với kẻ thù.

kiên quyết; mạnh mẽ; ra sức; dốc sức

坚决

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 决定 juédìng 非常 fēicháng hěn

    - Quyết định của họ rất kiên quyết.

  • - duì 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo 非常 fēicháng hěn

    - Cô ấy rất kiên quyết với mục tiêu của mình.

lợi hại; giỏi giang; nghiêm khắc

严厉;厉害

Ví dụ:
  • - de 语气 yǔqì 很狠 hěnhěn

    - Giọng điệu của anh ấy rất nghiêm khắc.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn a

    - Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.

Ý nghĩa của khi là Động từ

quyết tâm; quyết định

控制感情;下定决心

Ví dụ:
  • - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • - 狠下心来 hěnxiàxīnlái 辞掉 cídiào le 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; lắm; quá

同''很''

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Vấn đề này rất phức tạp.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 感人 gǎnrén

    - Bộ phim này rất cảm động.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + Phó từ (很/ 真/ 太/ 特别) + 狠

ai, cái gì đó rất tàn ác/hung ác/tàn nhẫn

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 坏人 huàirén 真狠 zhēnhěn xīn

    - Tên khốn đó thật độc ác.

  • - de 做法 zuòfǎ 太狠 tàihěn le

    - Cách làm của anh ta quá tàn nhẫn.

对 + Ai đó + 狠

nghiêm khắc, thẳng tay với cái gì đó

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 很狠 hěnhěn

    - Thầy cô rất nghiêm khắc với học sinh.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 很狠 hěnhěn

    - Cha mẹ rất nghiêm khắc với con cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn a

    - Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.

  • - ràng 连长 liánzhǎng 狠狠 hěnhěn guā le dùn 鼻子 bízi

    - nó bị đội trưởng mắng cho một trận.

  • - hěn le xīn

    - Đành lòng.

  • - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • - 心肠 xīncháng 狠毒 hěndú

    - tâm địa độc ác

  • - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • - 发狠 fāhěn 读书 dúshū

    - quyết tâm học tập

  • - 冲刺 chōngcì 凶狠 xiōnghěn

    - mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)

  • - 敌人 dírén yòu 阴险 yīnxiǎn yòu 凶狠 xiōnghěn

    - quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.

  • - 凶狠 xiōnghěn 注视 zhùshì zhe 对手 duìshǒu

    - Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.

  • - 眼睛 yǎnjing shè chū 两道 liǎngdào 凶狠 xiōnghěn de 寒光 hánguāng

    - đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.

  • - 阴险 yīnxiǎn 狠毒 hěndú de 家伙 jiāhuo

    - tên nham hiểm độc ác

  • - 狠命 hěnmìng 追赶 zhuīgǎn

    - cố sức theo đuổi.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 很狠 hěnhěn

    - Cha mẹ rất nghiêm khắc với con cái.

  • - 背夫 bèifū 弃子 qìzǐ tài 狠心 hěnxīn

    - Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.

  • - xīn 黑手 hēishǒu hěn 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.

  • - 敌人 dírén 狠命 hěnmìng 逃跑 táopǎo

    - quân địch chạy thục mạng.

  • - 孩子 háizi men 恶狠狠 èhěnhěn 争吵 zhēngchǎo

    - Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.

  • - 狠心 hěnxīn de 女巫 nǚwū duì 孤苦 gūkǔ 无助 wúzhù de 小女孩 xiǎonǚhái 施发 shīfā 妖术 yāoshù

    - Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狠

Hình ảnh minh họa cho từ 狠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Hěn , Kěn , Yán , Yín
    • Âm hán việt: Ngoan , Ngận
    • Nét bút:ノフノフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHAV (大竹日女)
    • Bảng mã:U+72E0
    • Tần suất sử dụng:Cao