shàn

Từ hán việt: 【thiện.thiến】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện.thiến). Ý nghĩa là: lương thiện; hiền lành; thiện, tốt; hay, hữu nghị; hoà hợp; thân thiện. Ví dụ : - 。 Anh ấy là người lương thiện.. - 。 Làm việc thiện rất quan trọng.. - 。 Cô ấy rất hiền lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lương thiện; hiền lành; thiện

善良; 慈善 (跟''恶''相对)

Ví dụ:
  • - shì 善人 shànrén

    - Anh ấy là người lương thiện.

  • - zuò 善事 shànshì hěn 重要 zhòngyào

    - Làm việc thiện rất quan trọng.

  • - hěn 善良 shànliáng

    - Cô ấy rất hiền lành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tốt; hay

良好

Ví dụ:
  • - 心地 xīndì 善时 shànshí 福自临 fúzìlín

    - Khi tâm địa tốt phúc tự đến.

  • - 品行 pǐnxíng 善者 shànzhě 人皆敬 rénjiējìng

    - Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.

hữu nghị; hoà hợp; thân thiện

友好; 和好

Ví dụ:
  • - 邻里 línlǐ 善处 shànchǔ 关系 guānxì hǎo

    - Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.

  • - 两国善 liǎngguóshàn 百姓 bǎixìng ān

    - Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn

quen; quen thuộc

熟悉

Ví dụ:
  • - 此人 cǐrén 看着 kànzhe 面善 miànshàn

    - Người này trông khá quen mặt.

  • - de 样子 yàngzi hěn 面善 miànshàn

    - Dáng vẻ của anh ta rất quen.

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm tốt

办好; 弄好

Ví dụ:
  • - shàn 此务能 cǐwùnéng huò 赞誉 zànyù

    - Bạn làm tốt nhiệm vụ này có thể được khen ngợi.

  • - 我们 wǒmen shàn 此业定 cǐyèdìng yǒu 收成 shōuchéng

    - Chúng ta làm tốt nghề này chắc chắn có thu hoạch.

dễ dàng; dễ

容易; 易于

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 善忘 shànwàng cháng 误事 wùshì

    - Tôi luôn dễ quên nên thường mắc sai lầm.

  • - 年纪 niánjì le 所以 suǒyǐ 善忘 shànwàng

    - Tôi lớn tuổi rồi nên dễ quên.

giỏi về; giỏi

擅长; 长于

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 不善 bùshàn 经管 jīngguǎn

    - Người này không giỏi quản lý.

  • - shàn 玩弄 wánnòng 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy giỏi trêu đùa tình cảm của người khác.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

việc thiện; điều thiện

善行; 善事 (跟''恶''相对)

Ví dụ:
  • - gāi 多行 duōxíng 善事 shànshì

    - Bạn nên làm nhiều việc thiện.

  • - cháng 行善 xíngshàn shì

    - Cô ấy thường làm việc thiện.

họ Thiện

(Shàn) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng shàn

    - Tôi họ Thiện.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

hết sức; cố gắng

好好地

Ví dụ:
  • - 善加 shànjiā 调养 tiáoyǎng shēn

    - Tôi cố gắng điều dưỡng thân thể.

  • - yào 善自保重 shànzìbǎozhòng

    - Bạn phải hết sức bảo trọng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

善 vs 善良

Giải thích:

"" có ý nghĩa là "" - tốt bụng, những ý nghĩa khác của "" đều là nghĩa mà "" không có, chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - 格家 géjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.

  • - 权家 quánjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.

  • - 善于 shànyú 用兵 yòngbīng

    - giỏi dùng binh

  • - 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - đa sầu đa cảm.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 为什么 wèishíme 人们 rénmen hěn 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 访求 fǎngqiú 善本 shànběn 古籍 gǔjí

    - sưu tầm sách cổ đáng giá.

  • - hěn 善于 shànyú 劝酒 quànjiǔ

    - Cô ấy rất giỏi mời rượu.

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 多财善贾 duōcáishàngǔ

    - lắm của giỏi kinh doanh.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 处理 chǔlǐ 不善 bùshàn

    - xử lý không tốt

  • - 尽善尽美 jìnshànjìnměi

    - Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.

  • - de 样子 yàngzi hěn 面善 miànshàn

    - Dáng vẻ của anh ta rất quen.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺善怕恶 qīshànpàè

    - Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 善

Hình ảnh minh họa cho từ 善

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 善 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao