Hán tự: 善
Đọc nhanh: 善 (thiện.thiến). Ý nghĩa là: lương thiện; hiền lành; thiện, tốt; hay, hữu nghị; hoà hợp; thân thiện. Ví dụ : - 他是个善人。 Anh ấy là người lương thiện.. - 做善事很重要。 Làm việc thiện rất quan trọng.. - 她很善良。 Cô ấy rất hiền lành.
Ý nghĩa của 善 khi là Tính từ
✪ lương thiện; hiền lành; thiện
善良; 慈善 (跟''恶''相对)
- 他 是 个 善人
- Anh ấy là người lương thiện.
- 做 善事 很 重要
- Làm việc thiện rất quan trọng.
- 她 很 善良
- Cô ấy rất hiền lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tốt; hay
良好
- 心地 善时 福自临
- Khi tâm địa tốt phúc tự đến.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
✪ hữu nghị; hoà hợp; thân thiện
友好; 和好
- 邻里 善处 关系 好
- Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
✪ quen; quen thuộc
熟悉
- 此人 看着 颇 面善
- Người này trông khá quen mặt.
- 他 的 样子 很 面善
- Dáng vẻ của anh ta rất quen.
Ý nghĩa của 善 khi là Động từ
✪ làm tốt
办好; 弄好
- 你 善 此务能 获 赞誉
- Bạn làm tốt nhiệm vụ này có thể được khen ngợi.
- 我们 善 此业定 有 收成
- Chúng ta làm tốt nghề này chắc chắn có thu hoạch.
✪ dễ dàng; dễ
容易; 易于
- 我 总是 善忘 常 误事
- Tôi luôn dễ quên nên thường mắc sai lầm.
- 我 年纪 大 了 所以 善忘
- Tôi lớn tuổi rồi nên dễ quên.
✪ giỏi về; giỏi
擅长; 长于
- 这个 人 不善 经管
- Người này không giỏi quản lý.
- 她 善 玩弄 别人 的 感情
- Cô ấy giỏi trêu đùa tình cảm của người khác.
Ý nghĩa của 善 khi là Danh từ
✪ việc thiện; điều thiện
善行; 善事 (跟''恶''相对)
- 你 该 多行 善事
- Bạn nên làm nhiều việc thiện.
- 她 常 行善 事
- Cô ấy thường làm việc thiện.
✪ họ Thiện
(Shàn) 姓
- 我姓 善
- Tôi họ Thiện.
Ý nghĩa của 善 khi là Phó từ
✪ hết sức; cố gắng
好好地
- 我 善加 调养 身
- Tôi cố gắng điều dưỡng thân thể.
- 你 要 善自保重
- Bạn phải hết sức bảo trọng.
So sánh, Phân biệt 善 với từ khác
✪ 善 vs 善良
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 尽善尽美
- Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.
- 他 的 样子 很 面善
- Dáng vẻ của anh ta rất quen.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 善 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
善›