愿赌服输 yuàn dǔ fúshū

Từ hán việt: 【nguyện đổ phục thâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愿赌服输" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyện đổ phục thâu). Ý nghĩa là: Có chơi có chịu. Ví dụ : - , Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愿赌服输 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愿赌服输 khi là Thành ngữ

Có chơi có chịu

Ví dụ:
  • - shū shū le 虽然 suīrán 你老 nǐlǎo 愿赌服输 yuàndǔfúshū ma 以后 yǐhòu jiào 一声 yīshēng 大哥 dàgē

    - Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿赌服输

  • - 衣服 yīfú 皱巴巴 zhòubābā de

    - quần áo nhăn nhúm

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - méi rén 愿意 yuànyì 指证 zhǐzhèng 德里 délǐ le

    - Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.

  • - méi 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 关塔那摩 guāntǎnàmó 服刑 fúxíng

    - Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?

  • - 自愿 zìyuàn 输将 shūjiāng

    - Anh ấy tự nguyện quyên góp.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 无私 wúsī 服务 fúwù le 社区 shèqū

    - Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.

  • - 输赢 shūyíng 大小 dàxiǎo de 赌博 dǔbó dōu 禁止 jìnzhǐ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.

  • - 不想 bùxiǎng 输掉 shūdiào mén jiù 别拿门 biénámén zuò 赌注 dǔzhù ya

    - Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.

  • - 情愿 qíngyuàn zài 敌人 dírén 面前 miànqián 屈服 qūfú

    - thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.

  • - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • - shū shū le 虽然 suīrán 你老 nǐlǎo 愿赌服输 yuàndǔfúshū ma 以后 yǐhòu jiào 一声 yīshēng 大哥 dàgē

    - Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.

  • - 每次 měicì 赌输 dǔshū le jiù 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié 抢到 qiǎngdào qián 回去 huíqu 再赌 zàidǔ

    - Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.

  • - 输赢 shūyíng de 赌局 dǔjú 往往 wǎngwǎng 引发 yǐnfā 争执 zhēngzhí

    - Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.

  • - 所有 suǒyǒu de 输赢 shūyíng 赌博 dǔbó dōu shì 违法 wéifǎ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.

  • - 他爸 tābà 年轻 niánqīng 时烂 shílàn 输光 shūguāng qián hái bèi rén duò le 一根 yīgēn 手指 shǒuzhǐ wěi

    - Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.

  • - 愿意 yuànyì 这个 zhègè 角色 juésè

    - Cô ấy sẵn sàng đảm nhận vai trò này.

  • - 愿意 yuànyì 这个 zhègè 责任 zérèn

    - Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm này.

  • - 这家 zhèjiā 运输 yùnshū 公司 gōngsī 服务 fúwù hěn hǎo

    - Công ty vận chuyển này có dịch vụ rất tốt.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 服务 fúwù 不计报酬 bùjìbàochou

    - Làm tình nguyện không tính thù lao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愿赌服输

Hình ảnh minh họa cho từ 愿赌服输

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愿赌服输 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:丨フノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOJKA (月人十大日)
    • Bảng mã:U+8D4C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao