Đọc nhanh: 心服口服 (tâm phục khẩu phục). Ý nghĩa là: Tâm phục khẩu phục; phục sát đất.
Ý nghĩa của 心服口服 khi là Thành ngữ
✪ Tâm phục khẩu phục; phục sát đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心服口服
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 克服 私心
- vượt qua sự ích kỷ.
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 客服 中心
- Trung tâm chăm sóc khách hàng.
- 他 这 几句话 说 得 诚诚恳恳 令人 心悦诚服
- Những lời nói này của anh ấy rất thành khẩn và thuyết phục người khác.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 针剂 比 口服药 见效快
- Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 接待处 的 那位 小姐 服务 不太 热心
- Người phụ nữ ở quầy lễ tân không nhiệt tình lắm
- 外用药 不可 口服
- Thuốc bôi ngoài da không thể uống.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 这 款 衣服 符合 他 的 时尚 口味
- Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.
- 他 热心 参与 社区服务
- Anh ấy nhiệt tình tham gia phục vụ cộng đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心服口服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心服口服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
⺗›
心›
服›