Đọc nhanh: 亲身感受 (thân thân cảm thụ). Ý nghĩa là: Tự mình cảm nhận. Ví dụ : - 因为他们想亲身感受当年耶稣所感受的 Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
Ý nghĩa của 亲身感受 khi là Động từ
✪ Tự mình cảm nhận
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲身感受
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 母亲 安抚 了 受伤 的 孩子
- Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 她 分享 了 自己 的 感受
- Cô chia sẻ cảm xúc của mình.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 亲身 运动
- Tự thân vận động.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 舍亲 身体 还 算 健康
- Người thân của tôi sức khỏe vẫn ổn.
- 机身 受损 严重
- Thân máy bay bị hư hại nặng.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 没有 人 可以 代替 我 爸爸 给 我 的 那种 亲切感
- Không ai có thể thay thế được cái cảm giác thân thiết của bố dành cho tôi.
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 感同身受
- như bản thân đã nếm trải.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 这 是 我 亲身 的 感受
- Đây là cảm nhận của bản thân tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲身感受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲身感受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
受›
感›
身›