Đọc nhanh: 感受器 (cảm thụ khí). Ý nghĩa là: thần kinh cảm thụ.
Ý nghĩa của 感受器 khi là Danh từ
✪ thần kinh cảm thụ
神经系统的末梢组织,能把所感受的外界刺激变成神经兴奋传入中枢神经如表皮下面的接触、疼痛和温度的感受器等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感受器
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
- 她 分享 了 自己 的 感受
- Cô chia sẻ cảm xúc của mình.
- 受罪 的 感觉 很难 忍受
- Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.
- 感同身受
- như bản thân đã nếm trải.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 我 有 一种 温暖 的 感受
- Tôi có một cảm giác ấm áp.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 用心 去 感受 音乐
- Dùng tâm để cảm nhận âm nhạc.
- 我 单纯 表达 自己 的 感受
- Tôi chỉ bày tỏ cảm nhận của mình thôi.
- 她 尽情 表达 自己 的 感受
- Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.
- 他 关心 别人 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 他 很 体谅 别人 的 感受
- Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.
- 我能 感受 他 的 情绪
- Tôi có thể cảm nhận được cảm xúc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感受器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感受器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
器›
感›