感受器 gǎnshòuqì

Từ hán việt: 【cảm thụ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感受器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm thụ khí). Ý nghĩa là: thần kinh cảm thụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感受器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 感受器 khi là Danh từ

thần kinh cảm thụ

神经系统的末梢组织,能把所感受的外界刺激变成神经兴奋传入中枢神经如表皮下面的接触、疼痛和温度的感受器等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感受器

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - zhàn zài 海边 hǎibiān 感受 gǎnshòu zhe 海风 hǎifēng

    - Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.

  • - 用心 yòngxīn 感受 gǎnshòu 喜悦 xǐyuè

    - Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.

  • - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì ài 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô chia sẻ cảm xúc của mình.

  • - 受罪 shòuzuì de 感觉 gǎnjué 很难 hěnnán 忍受 rěnshòu

    - Cảm giác chịu khổ rất khó chịu đựng.

  • - 感同身受 gǎntóngshēnshòu

    - như bản thân đã nếm trải.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - yǒu 一种 yīzhǒng 温暖 wēnnuǎn de 感受 gǎnshòu

    - Tôi có một cảm giác ấm áp.

  • - ràng 受辱 shòurǔ 之余 zhīyú hái néng 倍感 bèigǎn 光荣 guāngróng

    - Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.

  • - 奋笔疾书 fènbǐjíshū 写下 xiěxià 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận

  • - 受罪 shòuzuì de 环境 huánjìng 令人 lìngrén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.

  • - shì 运动 yùndòng 传感器 chuángǎnqì

    - Đó là một cảm biến chuyển động.

  • - 用心 yòngxīn 感受 gǎnshòu 音乐 yīnyuè

    - Dùng tâm để cảm nhận âm nhạc.

  • - 单纯 dānchún 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Tôi chỉ bày tỏ cảm nhận của mình thôi.

  • - 尽情 jìnqíng 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.

  • - 关心 guānxīn 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.

  • - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • - hěn 体谅 tǐliàng 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.

  • - 我能 wǒnéng 感受 gǎnshòu de 情绪 qíngxù

    - Tôi có thể cảm nhận được cảm xúc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感受器

Hình ảnh minh họa cho từ 感受器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感受器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao