Đọc nhanh: 意也 (ý dã). Ý nghĩa là: Cái điều nghĩ ngợi trong lòng vậy. Cái lòng dạ của mình vậy. Do câu Y giả ý dã (làm thầy thuốc chữa bệnh giỏi hay dỡ, là do cái lòng vậy). Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Thuốc men rắp bòn chài gỡ bữa, song nghĩ câu Ý dã, thế nào cho đáng giá lương y «.. Ví dụ : - 他的心里乱得一点主意也没有。 trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.. - 你那玩意也敢叫荧光棒 Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
Ý nghĩa của 意也 khi là Danh từ
✪ Cái điều nghĩ ngợi trong lòng vậy. Cái lòng dạ của mình vậy. Do câu Y giả ý dã (làm thầy thuốc chữa bệnh giỏi hay dỡ, là do cái lòng vậy). Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Thuốc men rắp bòn chài gỡ bữa, song nghĩ câu Ý dã, thế nào cho đáng giá lương y «.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意也
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 除非 她 同意 , 不然 我 也 没 办法
- Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 我 也 不至于 想 出 这么 下贱 的 主意
- Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 谅 他 也 不会 同意
- Tôi đoán anh ấy cũng sẽ không đồng ý.
- 既然 他 什么 都 不 说 我们 也 不好意思 再 问 了
- Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.
- 他 故意 吓 我 , 我 一点 也 不怕
- Anh ta cố tình dọa tôi, tôi không sợ chút nào.
- 脸上 的 颗 痣 也 有 不同 的 意义
- nốt ruồi trên mặt cũng có những ý nghĩa khác nhau
- 他 听 了 这话 , 也 不 着意
- anh ấy nghe câu này, cũng không để ý.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 这件 事儿 , 请 你 也 参加 点儿 意见
- chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.
- 意见 对 , 固然 应该 接受 , 就是 不 对 也 可 作为 参考
- ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意也
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意也 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm也›
意›