Hán tự: 惭
Đọc nhanh: 惭 (tàm). Ý nghĩa là: thẹn; xấu hổ; mắc cỡ. Ví dụ : - 她羞惭地低下了头。 Cô ấy xấu hổ mà cúi đầu xuống.. - 他露出了羞惭的表情。 Anh ấy lộ ra vẻ mặt xấu hổ.. - 他在失败后感到羞惭。 Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
Ý nghĩa của 惭 khi là Tính từ
✪ thẹn; xấu hổ; mắc cỡ
惭愧
- 她 羞惭 地 低下 了 头
- Cô ấy xấu hổ mà cúi đầu xuống.
- 他 露出 了 羞惭 的 表情
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt xấu hổ.
- 他 在 失败 后 感到 羞惭
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惭
- 自惭 梼 昧
- tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.
- 我 感到 惭愧 得 不得了
- Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.
- 满面 羞惭
- vô cùng hổ thẹn
- 他 惭愧 地 低下 了 头
- Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.
- 我 惭愧 地 说 我 做 错 了
- Tôi xấu hổ nói rằng tôi đã làm sai.
- 难道 你 不 感到 惭愧 吗
- Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?
- 没有 帮上 你 , 我 惭愧 极了
- Không giúp được bạn, tôi cảm thấy rất hổ thẹn.
- 他 自觉 惭愧 , 没有 完成 任务
- Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 一点儿 也 不 觉得 惭愧
- Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.
- 自增惭 怍
- tự thêm hổ thẹn
- 面 有 惭色
- mặt lộ vẻ xấu hổ
- 她 羞惭 地 低下 了 头
- Cô ấy xấu hổ mà cúi đầu xuống.
- 他 露出 了 羞惭 的 表情
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt xấu hổ.
- 惭 怍
- thẹn thùng
- 他 在 失败 后 感到 羞惭
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.
- 听 了 他 这番话 , 我 更感 自惭
- Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惭›