Đọc nhanh: 情人节 (tình nhân tiết). Ý nghĩa là: lễ tình nhân. Ví dụ : - 明天是情人节。 Ngày mai là lễ tình nhân.. - 情人节是什么时候? Lễ tình nhân là ngày nào?
Ý nghĩa của 情人节 khi là Danh từ
✪ lễ tình nhân
表达爱意和感激之情的特殊日子。
- 明天 是 情人节
- Ngày mai là lễ tình nhân.
- 情人节 是 什么 时候 ?
- Lễ tình nhân là ngày nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情人节
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 情侣 节
- Lễ tình nhân.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 老人 常常 回忆 爱情
- Người già thường nhớ lại tình yêu.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 情节 松 , 人物 也 瘟
- tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.
- 明天 是 情人节
- Ngày mai là lễ tình nhân.
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 情节 属续 引人入胜
- Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.
- 这部 影 的 情节 很 感人
- Cốt truyện của bộ phim này rất cảm động.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 情人节 是 什么 时候 ?
- Lễ tình nhân là ngày nào?
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情人节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情人节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
情›
节›