Đọc nhanh: 桥段 (kiều đoạn). Ý nghĩa là: yếu tố bắc cầu (trong một buổi biểu diễn), cảnh (trong một bộ phim, v.v.). Ví dụ : - 这让我想起了《异形》的桥段 Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Ý nghĩa của 桥段 khi là Danh từ
✪ yếu tố bắc cầu (trong một buổi biểu diễn)
bridging element (in a performance)
✪ cảnh (trong một bộ phim, v.v.)
scene (in a movie etc)
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥段
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 繁华 地段
- đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 身段优美
- dáng vẻ đẹp.
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 这是 卫生棉 条 广告 桥段
- Đó là một quảng cáo băng vệ sinh.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
- 你 这 段时间 怎么 总是 迟到
- Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桥段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桥段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桥›
段›