Đọc nhanh: 悍匪 (hãn phỉ). Ý nghĩa là: Tội phạm; kẻ hung hãn. Ví dụ : - 这个被判死刑的悍匪,杀人无数,罪大恶极,死有余辜。 Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
Ý nghĩa của 悍匪 khi là Danh từ
✪ Tội phạm; kẻ hung hãn
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悍匪
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 悍然 威胁
- ngang nhiên uy hiếp
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 剿匪
- tiễu trừ bọn phỉ.
- 抓 土匪
- bắt thổ phỉ
- 讨平 叛匪
- dẹp yên bọn phỉ phản bội.
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 我 才 不 哼歌 悍马 呢
- Tôi không phải là một người hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悍匪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悍匪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匪›
悍›