Đọc nhanh: 恶棍 (ác côn). Ý nghĩa là: ác ôn; côn đồ; vô lại; lưu manh. Ví dụ : - 他被认为是个恶棍。 Anh ta bị coi là kẻ xấu.. - 警察抓住了那个恶棍。 Cảnh sát đã bắt được tên du côn đó... - 大家都讨厌那个恶棍。 Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
Ý nghĩa của 恶棍 khi là Danh từ
✪ ác ôn; côn đồ; vô lại; lưu manh
凶恶无赖欺压群众的坏人
- 他 被 认为 是 个 恶棍
- Anh ta bị coi là kẻ xấu.
- 警察 抓住 了 那个 恶棍
- Cảnh sát đã bắt được tên du côn đó..
- 大家 都 讨厌 那个 恶棍
- Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶棍
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 憎恶
- căm ghét
- 令人 憎恶
- làm người ta căm ghét
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 他 被 认为 是 个 恶棍
- Anh ta bị coi là kẻ xấu.
- 大家 都 讨厌 那个 恶棍
- Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
- 警察 抓住 了 那个 恶棍
- Cảnh sát đã bắt được tên du côn đó..
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
棍›