Đọc nhanh: 善人 (thiện nhân). Ý nghĩa là: người từ thiện, nhà từ thiện, người làm tốt.
Ý nghĩa của 善人 khi là Danh từ
✪ người từ thiện
charitable person
✪ nhà từ thiện
philanthropist
✪ người làm tốt
well-doer
✪ thiện nhân
善良的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善人
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 她 有 一个 善良 的 爱人
- Cô ấy có một người chồng lương thiện.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 善待 他人 , 他们 也 会 善待 你
- Đối xử tử tế với người khác, họ cũng sẽ tử tế với bạn.
- 他 待人 很 友善
- Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.
- 他 总是 和 善待 人
- Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.
- 她 心率 诚 待人 善
- Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.
- 善待 他人 是 一种 美德
- Đối xử tốt với người khác là một đức tính tốt.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 慈善 社会 鼓励 帮助 别人
- Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 他固 是 良善 之 人
- Anh ấy bản chất là người lương thiện.
- 屈 先生 是 位 友善 的 人
- Ông Khuất là một người thân thiện.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
善›
Thiện sĩ; hiền nhân. ☆Tương tự: cát nhân 吉人; lương sĩ 良士. Tiếng mĩ xưng chỉ người con trai; nam tử. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu nữ hoài xuân; Cát sĩ dụ chi 有女懷春; 吉士誘之 (Thiệu nam 召南; Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồ
Người Tốt
cát nhân; người tốt