恶狠狠 èhěnhěn

Từ hán việt: 【ác ngận ngận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恶狠狠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ác ngận ngận). Ý nghĩa là: tàn bạo; hung tợn; hung dữ; hung ác. Ví dụ : - 。 trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恶狠狠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恶狠狠 khi là Tính từ

tàn bạo; hung tợn; hung dữ; hung ác

又èhěnhěn (恶狠狠的) 形容非常凶狠

Ví dụ:
  • - 恶狠狠 èhěnhěn dèng le 一眼 yīyǎn

    - trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶狠狠

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn a

    - Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.

  • - ràng 连长 liánzhǎng 狠狠 hěnhěn guā le dùn 鼻子 bízi

    - nó bị đội trưởng mắng cho một trận.

  • - hěn le xīn

    - Đành lòng.

  • - 心肠 xīncháng 狠毒 hěndú

    - tâm địa độc ác

  • - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • - 发狠 fāhěn 读书 dúshū

    - quyết tâm học tập

  • - 敌人 dírén yòu 阴险 yīnxiǎn yòu 凶狠 xiōnghěn

    - quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.

  • - 凶狠 xiōnghěn 注视 zhùshì zhe 对手 duìshǒu

    - Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.

  • - 眼睛 yǎnjing shè chū 两道 liǎngdào 凶狠 xiōnghěn de 寒光 hánguāng

    - đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.

  • - 阴险 yīnxiǎn 狠毒 hěndú de 家伙 jiāhuo

    - tên nham hiểm độc ác

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 很狠 hěnhěn

    - Cha mẹ rất nghiêm khắc với con cái.

  • - 背夫 bèifū 弃子 qìzǐ tài 狠心 hěnxīn

    - Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.

  • - xīn 黑手 hēishǒu hěn 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.

  • - 敌人 dírén 狠命 hěnmìng 逃跑 táopǎo

    - quân địch chạy thục mạng.

  • - 孩子 háizi men 恶狠狠 èhěnhěn 争吵 zhēngchǎo

    - Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.

  • - gǒu 恶狠狠 èhěnhěn 吠叫 fèijiào

    - Con chó sủa một cách dữ tợn.

  • - 恶狠狠 èhěnhěn dèng le 一眼 yīyǎn

    - trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.

  • - yòng 恶狠狠 èhěnhěn de 眼神 yǎnshén 威吓 wēihè 别人 biérén

    - Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恶狠狠

Hình ảnh minh họa cho từ 恶狠狠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶狠狠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Hěn , Kěn , Yán , Yín
    • Âm hán việt: Ngoan , Ngận
    • Nét bút:ノフノフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHAV (大竹日女)
    • Bảng mã:U+72E0
    • Tần suất sử dụng:Cao