Đọc nhanh: 恶狠狠 (ác ngận ngận). Ý nghĩa là: tàn bạo; hung tợn; hung dữ; hung ác. Ví dụ : - 恶狠狠地瞪了他一眼。 trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
Ý nghĩa của 恶狠狠 khi là Tính từ
✪ tàn bạo; hung tợn; hung dữ; hung ác
又èhěnhěn (恶狠狠的) 形容非常凶狠
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶狠狠
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 狠 了 心
- Đành lòng.
- 心肠 狠毒
- tâm địa độc ác
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 发狠 读书
- quyết tâm học tập
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 眼睛 射 出 两道 凶狠 的 寒光
- đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
- 阴险 狠毒 的 家伙
- tên nham hiểm độc ác
- 父母 对 孩子 很狠
- Cha mẹ rất nghiêm khắc với con cái.
- 她 背夫 弃子 太 狠心
- Cô ấy bỏ chồng bỏ con quá độc ác.
- 她 心 黑手 狠 , 令人 害怕
- Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.
- 敌人 狠命 地 逃跑
- quân địch chạy thục mạng.
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
- 狗 恶狠狠 地 吠叫
- Con chó sủa một cách dữ tợn.
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶狠狠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶狠狠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
狠›