Đọc nhanh: 恶寒 (ác hàn). Ý nghĩa là: Sợ lạnh. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: Thiên bất vị nhân chi ác hàn nhi xuyết kì đông; địa bất vị nhân chi ác hiểm nhi xuyết kì quảng 天不為人之惡寒而輟其冬; 地不為人之惡險而輟其廣 (Đáp khách nan 答客難). Triệu chứng ớn lạnh (Trung y). § Có hai loại: ngoại cảm ác hàn 外感惡寒 và nội thương ác hàn 內傷惡寒..
Ý nghĩa của 恶寒 khi là Động từ
✪ Sợ lạnh. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: Thiên bất vị nhân chi ác hàn nhi xuyết kì đông; địa bất vị nhân chi ác hiểm nhi xuyết kì quảng 天不為人之惡寒而輟其冬; 地不為人之惡險而輟其廣 (Đáp khách nan 答客難). Triệu chứng ớn lạnh (Trung y). § Có hai loại: ngoại cảm ác hàn 外感惡寒 và nội thương ác hàn 內傷惡寒.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶寒
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 憎恶
- căm ghét
- 令人 憎恶
- làm người ta căm ghét
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恶寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恶寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
恶›