• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Xa 車 (+8 nét)
  • Pinyin: Chuò
  • Âm hán việt: Chuyết Xuyết
  • Nét bút:一丨フ一一一丨フ丶フ丶フ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰車叕
  • Thương hiệt:JJEEE (十十水水水)
  • Bảng mã:U+8F1F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 輟

  • Cách viết khác

    𨌸

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 輟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuyết, Xuyết). Bộ Xa (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Thôi, nghỉ, dừng, Thôi, nghỉ, dừng. Từ ghép với : Ngừng diễn, Lúc làm lúc nghỉ, Tạm dừng., “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết, Ngừng diễn Chi tiết hơn...

Chuyết
Xuyết

Từ điển phổ thông

  • thôi, nghỉ, bỏ dở

Từ điển Thiều Chửu

  • Thôi, nghỉ. Làm việc nửa chừng bỏ dở gọi là trung xuyết . Chính âm là chuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Dừng, ngừng, nghỉ, thôi

- Ngừng diễn

- Bỏ dở

- Lúc làm lúc nghỉ

- Tạm dừng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thôi, nghỉ, dừng

- “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết

Trích: “trung xuyết” bỏ dở nửa chừng. Sử Kí

Từ điển phổ thông

  • thôi, nghỉ, bỏ dở

Từ điển Thiều Chửu

  • Thôi, nghỉ. Làm việc nửa chừng bỏ dở gọi là trung xuyết . Chính âm là chuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Dừng, ngừng, nghỉ, thôi

- Ngừng diễn

- Bỏ dở

- Lúc làm lúc nghỉ

- Tạm dừng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thôi, nghỉ, dừng

- “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết

Trích: “trung xuyết” bỏ dở nửa chừng. Sử Kí