Đọc nhanh: 寒温 (hàn ôn). Ý nghĩa là: Lạnh ấm. Lời thăm hỏi nhau khi gặp mặt hoặc nói chuyệm phiếm khí hậu lạnh ấm. ☆Tương tự: hàn huyên 寒暄., hàn ôn.
Ý nghĩa của 寒温 khi là Tính từ
✪ Lạnh ấm. Lời thăm hỏi nhau khi gặp mặt hoặc nói chuyệm phiếm khí hậu lạnh ấm. ☆Tương tự: hàn huyên 寒暄.
✪ hàn ôn
见面时谈天气冷暖之类的应酬话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒温
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 温暖 覃及 寒冷 地
- Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.
- 温度 骤降 预兆 寒流 到来
- Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒温
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
温›