shù

Từ hán việt: 【thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ). Ý nghĩa là: tha thứ; tha cho; tha tội, xin thứ lỗi; xin lỗi, sự tha thứ. Ví dụ : - 。 Xin hãy tha thứ cho sự thất lễ của tôi.. - 。 Anh ta luôn tha thứ lỗi lầm của người khác.. - 。 Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tha thứ; tha cho; tha tội

不计较别人的过错; 原谅

Ví dụ:
  • - qǐng shù de 失礼 shīlǐ

    - Xin hãy tha thứ cho sự thất lễ của tôi.

  • - 总是 zǒngshì shù 别人 biérén de 过错 guòcuò

    - Anh ta luôn tha thứ lỗi lầm của người khác.

xin thứ lỗi; xin lỗi

客套话,请对方不要计较

Ví dụ:
  • - shù 冒昧 màomèi 提出 tíchū 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.

  • - shù 态度 tàidù de 不好 bùhǎo

    - Xin lỗi vì thái độ không tốt của tôi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sự tha thứ

用自己的心推想别人的心

Ví dụ:
  • - shù shì 一种 yīzhǒng 高尚 gāoshàng 品德 pǐndé

    - Sự tha thứ là một phẩm chất cao thượng.

  • - 懂得 dǒngde shù cái yǒu 包容 bāoróng

    - Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 请求 qǐngqiú 宽恕 kuānshù

    - cầu xin tha thứ.

  • - shù 冒昧 màomèi 提出 tíchū 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.

  • - qǐng 宽恕 kuānshù ba

    - Xin hãy tha thứ cho tôi.

  • - zhè qiǎn 不可 bùkě 饶恕 ráoshù

    - Tội này không thể tha thứ.

  • - 容易 róngyì 饶恕 ráoshù 别人 biérén

    - Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.

  • - 饶恕 ráoshù shì 心灵 xīnlíng de 解脱 jiětuō

    - Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.

  • - de 罪业深重 zuìyèshēnzhòng 难以 nányǐ 饶恕 ráoshù

    - Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.

  • - shù 莽撞 mǎngzhuàng

    - hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.

  • - 懂得 dǒngde shù cái yǒu 包容 bāoróng

    - Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.

  • - shù 眼拙 yǎnzhuō nín 贵姓 guìxìng

    - xin thứ lỗi, trí nhớ tôi tồi quá, xin hỏi ông họ gì ạ?

  • - 总是 zǒngshì shù 别人 biérén de 过错 guòcuò

    - Anh ta luôn tha thứ lỗi lầm của người khác.

  • - qǐng shù de 失礼 shīlǐ

    - Xin hãy tha thứ cho sự thất lễ của tôi.

  • - 恕不奉陪 shùbùfèngpéi

    - xin thứ lỗi vì không tiếp đãi

  • - 绝对 juéduì 不能 bùnéng 宽恕 kuānshù 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Hoạt động bất hợp pháp sẽ không bao giờ được tha thứ.

  • - 严惩不贷 yánchéngbùdài 。 ( dài 宽恕 kuānshù )

    - nghiêm trị không tha

  • - 祈求 qíqiú 上帝 shàngdì 宽恕 kuānshù

    - Anh ấy cầu xin Thượng đế hãy tha thứ cho anh ấy.

  • - shù shì 一种 yīzhǒng 高尚 gāoshàng 品德 pǐndé

    - Sự tha thứ là một phẩm chất cao thượng.

  • - de 罪行 zuìxíng shì 不能 bùnéng 宽恕 kuānshù de

    - Tội ác của anh ta là không thể tha thứ được.

  • - 可以 kěyǐ 请求 qǐngqiú 宽恕 kuānshù de 方法 fāngfǎ

    - Để cầu xin sự tha thứ.

  • - shù 态度 tàidù de 不好 bùhǎo

    - Xin lỗi vì thái độ không tốt của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恕

Hình ảnh minh họa cho từ 恕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:フノ一丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VRP (女口心)
    • Bảng mã:U+6055
    • Tần suất sử dụng:Cao