恕不出售 shù bù chūshòu

Từ hán việt: 【thứ bất xuất thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恕不出售" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ bất xuất thụ). Ý nghĩa là: Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恕不出售 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 恕不出售 khi là Câu thường

Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恕不出售

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 出淤泥而不染 chūyūníérbùrǎn

    - Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 拿出 náchū 相机 xiàngjī 拍照 pāizhào

    - Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.

  • - 出手不凡 chūshǒubùfán

    - xuất thủ phi phàm

  • - ài 出头露面 chūtóulòumiàn

    - anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.

  • - 理不出 lǐbùchū 头绪 tóuxù

    - tìm không ra manh mối

  • - 他们 tāmen yīn 出妻 chūqī

    - Họ ly hôn vì không hòa hợp.

  • - de 人生 rénshēng 不是 búshì 一出 yīchū 爱情喜剧 àiqíngxǐjù

    - Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - shù 冒昧 màomèi 提出 tíchū 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • - 宁愿 nìngyuàn 休息 xiūxī 不出去玩 bùchūqùwán

    - Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.

  • - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • - 我们 wǒmen xiàng 经销商 jīngxiāoshāng 出售 chūshòu 汽车 qìchē 不卖 bùmài gěi 一般 yìbān rén

    - Chúng tôi bán xe hơi cho nhà phân phối, không bán cho công chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恕不出售

Hình ảnh minh họa cho từ 恕不出售

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恕不出售 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:フノ一丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VRP (女口心)
    • Bảng mã:U+6055
    • Tần suất sử dụng:Cao