shù

Từ hán việt: 【thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ). Ý nghĩa là: đông; nhiều, thứ; thiếp, để mà; ngõ hầu. Ví dụ : - 。 việc vặt.. - 。 giàu có đông đúc.. - ()。 con vợ bé; con thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đông; nhiều

众多

Ví dụ:
  • - 庶务 shùwù

    - việc vặt.

  • - 富庶 fùshù

    - giàu có đông đúc.

thứ; thiếp

宗法制度下指家庭的旁支 (跟''嫡''相对)

Ví dụ:
  • - 庶出 shùchū ( qiè 所生 suǒshēng 区别 qūbié 妻所生 qīsuǒshēng )

    - con vợ bé; con thứ.

để mà; ngõ hầu

庶几乎

Ví dụ:
  • - 庶免误会 shùmiǎnwùhuì

    - để mà tránh khỏi sai lầm.

  • - shù 不致 bùzhì

    - để mà không đến nỗi sai.

để nguội

把热的东西放一会儿, 使温度降低

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 富庶 fùshù

    - giàu có đông đúc.

  • - 庶免误会 shùmiǎnwùhuì

    - để mà tránh khỏi sai lầm.

  • - 庶务 shùwù

    - việc vặt.

  • - shù 不致 bùzhì

    - để mà không đến nỗi sai.

  • - 庶出 shùchū ( qiè 所生 suǒshēng 区别 qūbié 妻所生 qīsuǒshēng )

    - con vợ bé; con thứ.

  • - 必须 bìxū yǒu 一笔 yībǐ zhàng 以便 yǐbiàn 检查 jiǎnchá shù 几乎 jīhū liǎng 不含糊 bùhánhù

    - cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.

  • - 庶乎可行 shùhūkěxíng

    - để mà có thể làm được.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庶

Hình ảnh minh họa cho từ 庶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITF (戈廿火)
    • Bảng mã:U+5EB6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình