Đọc nhanh: 乞恕 (khất thứ). Ý nghĩa là: cầu xin sự tha thứ.
Ý nghĩa của 乞恕 khi là Động từ
✪ cầu xin sự tha thứ
to beg forgiveness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞恕
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 恕难从命
- xin thứ lỗi cho, không thể theo ý được.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 请 宽恕 我 吧
- Xin hãy tha thứ cho tôi.
- 这 谴 不可 饶恕
- Tội này không thể tha thứ.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 饶恕 是 心灵 的 解脱
- Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 恕 我 莽撞
- hãy tha thứ cho sự cục cằn của tôi.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 懂得 恕 才 有 包容
- Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 我姓 乞
- Tôi họ Khất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乞恕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乞恕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乞›
恕›