Đọc nhanh: 急吼吼 (cấp hống hống). Ý nghĩa là: nóng nảy.
Ý nghĩa của 急吼吼 khi là Tính từ
✪ nóng nảy
impatient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急吼吼
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 老虎 愤怒 地 吼
- Con hổ gầm lên một cách tức giận.
- 狮子 暴吼 一声
- Con sư tử gầm lên dữ dội.
- 公牛 怒吼 起来
- Con bò đực gầm lên.
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 吼声 震天
- thét to chấn động cả trời đất.; tiếng gào rung chuyển trời đất.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 汽笛 长吼 了 一声
- Còi kéo một hồi dài.
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
- 狂风 在 窗外 不停 地 吼
- Gió dữ dội không ngừng rít lên ngoài cửa sổ.
- 那 只 狼 突然 吼 了 起来
- Con sói đó đột nhiên gầm lên.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 狮子 吼叫 着 扑上去
- sư tử gầm lên.
- 她 对 他 的 健康 很著 急
- Cô ấy rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急吼吼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急吼吼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吼›
急›