Đọc nhanh: 凝思 (ngưng tư). Ý nghĩa là: suy ngẫm; tập trung suy nghĩ.
✪ suy ngẫm; tập trung suy nghĩ
集中精神思考
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝思
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 幽思
- ưu tư
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 他 凝神 思考问题
- Anh ấy tập trung suy nghĩ về vấn đề.
- 思想 凝固 了 , 创新 就 停止 了
- Tư duy cứng nhắc, đổi mới sẽ ngừng lại.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凝思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凝思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凝›
思›