Đọc nhanh: 思鲈 (tư lư). Ý nghĩa là: Trương Hàn 張翰; người đời Tấn; đang làm quan ở Lạc Dương; một hôm nhân thấy gió thu bắt đầu thổi; chạnh nhớ tới những món ăn ở quê nhà: rau cô; canh thuần; gỏi cá lư (cá vược); v.v. Lòng bồi hồi cảm xúc; bèn từ quan trở về làng cũ. Sau tư lư 思鱸 dùng để nói ví không ham quan chức; nhớ cố hương về ở ẩn. § Cũng nói là tư thuần 思蓴..
Ý nghĩa của 思鲈 khi là Danh từ
✪ Trương Hàn 張翰; người đời Tấn; đang làm quan ở Lạc Dương; một hôm nhân thấy gió thu bắt đầu thổi; chạnh nhớ tới những món ăn ở quê nhà: rau cô; canh thuần; gỏi cá lư (cá vược); v.v. Lòng bồi hồi cảm xúc; bèn từ quan trở về làng cũ. Sau tư lư 思鱸 dùng để nói ví không ham quan chức; nhớ cố hương về ở ẩn. § Cũng nói là tư thuần 思蓴.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思鲈
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 幽思
- ưu tư
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思鲈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思鲈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
鲈›