Hán tự: 怜
Đọc nhanh: 怜 (liên.linh.lân). Ý nghĩa là: thương xót; thương hại, thương yêu; yêu, luyến. Ví dụ : - 他很可怜,需帮助。 Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.. - 小孩模样实堪怜。 Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.. - 她怜那些流浪的猫。 Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
Ý nghĩa của 怜 khi là Động từ
✪ thương xót; thương hại
怜悯
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
✪ thương yêu; yêu, luyến
爱; 对人或事物有很深的感情
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 母亲 怜 自己 的 孩子
- Mẹ thương yêu con của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怜
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 老景 堪怜
- tuổi già đáng thương.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怜›