Đọc nhanh: 顾影自怜 (cố ảnh tự liên). Ý nghĩa là: nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận.
Ý nghĩa của 顾影自怜 khi là Thành ngữ
✪ nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận
望着自己的影子,自己怜惜自己形容孤独失意的样子也指自我欣赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾影自怜
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
- 母亲 怜 自己 的 孩子
- Mẹ thương yêu con của mình.
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 这个 电影 简直 让 人 无法自拔
- Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.
- 她 看到 自己 影子 的 倒影
- Cô ấy thấy hình ảnh phản chiếu của mình.
- 自顾不暇
- lo thân không nổi; ốc chưa lo nổi mình ốc
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 她 不顾 反对 地 自主 创业
- Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.
- 他 想 扩大 自己 的 影响力
- Anh ấy muốn mở rộng tầm ảnh hưởng của mình.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 你 应该 照顾 好 自己 的 身体
- Bạn nên chăm sóc tốt cho sức khỏe.
- 她 得 照顾 好 自己
- Cô ấy phải chăm sóc bản thân thật tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顾影自怜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾影自怜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
怜›
自›
顾›