邑怜 yì lián

Từ hán việt: 【ấp lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邑怜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấp lân). Ý nghĩa là: Xót xa thương tiếc..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邑怜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 邑怜 khi là Động từ

Xót xa thương tiếc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑怜

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - 怜悯之心 liánmǐnzhīxīn

    - tấm lòng cảm thông.

  • - 老景 lǎojǐng 堪怜 kānlián

    - tuổi già đáng thương.

  • - 摇尾乞怜 yáowěiqǐlián

    - vẫy đuôi mong được thương xót.

  • - zuò 可怜 kělián de 模样 múyàng

    - Cô ta giả vờ đáng thương.

  • - 决不 juébù 怜惜 liánxī 恶人 èrén

    - nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.

  • - 一群 yīqún 可怜 kělián de qiú

    - Một nhóm tù nhân đáng thương.

  • - 小孩 xiǎohái 模样 múyàng 实堪怜 shíkānlián

    - Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.

  • - 他们 tāmen 受伤 shòushāng 可怜 kělián

    - Họ bị thương đến tội nghiệp.

  • - 不会 búhuì 可怜 kělián de

    - Tôi sẽ không thương hại anh ta.

  • - 可怜 kělián de guī 孙子 sūnzi

    - Đồ khốn nạn.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - hěn 可怜 kělián 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.

  • - 可怜 kělián de 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.

  • - 知识 zhīshí 贫乏 pínfá 可怜 kělián

    - Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

  • - duì 伤者 shāngzhě 十分 shífēn 恤怜 xùlián

    - Anh ấy rất thương xót người bị thương.

  • - zhèng 遭遇 zāoyù è hěn 可怜 kělián

    - Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.

  • - 那个 nàgè 小孩 xiǎohái tài 可怜 kělián le

    - Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.

  • - 他们 tāmen 生活 shēnghuó zài 一个 yígè 小邑里 xiǎoyìlǐ

    - Họ sống ở một thành phố nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邑怜

Hình ảnh minh họa cho từ 邑怜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邑怜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh , Liên , Lân
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POII (心人戈戈)
    • Bảng mã:U+601C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+0 nét)
    • Pinyin: è , Yì
    • Âm hán việt: Ấp
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+9091
    • Tần suất sử dụng:Trung bình