Hán tự: 态
Đọc nhanh: 态 (thái). Ý nghĩa là: vẻ; trạng thái; hình dáng, hình thái (một loại phạm trù ngôn ngữ). Ví dụ : - 他的神态有点儿疲惫。 Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.. - 她的心态十分乐观。 Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.. - 他的心态影响了工作。 Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.
Ý nghĩa của 态 khi là Danh từ
✪ vẻ; trạng thái; hình dáng
形状;状况
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 她 的 心态 十分 乐观
- Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.
- 他 的 心态 影响 了 工作
- Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hình thái (một loại phạm trù ngôn ngữ)
一种语法范畴;多表明句子中动词所表示的动作跟主语所表示的事物之间的关系;如主动;被动等
- 汉语 里 我 吃饭 属于 主 动态
- Trong tiếng Hán, "Tôi ăn cơm" thuộc hình thái chủ động.
- 杯子 被 打碎 是 被 动态
- "Cốc bị làm vỡ' là hình thái bị động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 态度 很蔼
- Thái độ của anh ấy rất hiền hòa.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 姿态 优美
- Tư thế đẹp; vẻ đẹp
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 神态 高亢
- ra vẻ kiêu căng
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›