快递员 kuàidì yuán

Từ hán việt: 【khoái đệ viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快递员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái đệ viên). Ý nghĩa là: Bưu tá. Ví dụ : - ,,。 Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快递员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 快递员 khi là Danh từ

Bưu tá

Ví dụ:
  • - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快递员

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 联邦快递 liánbāngkuàidì 寄来 jìlái de 意大利 yìdàlì 烤肠 kǎocháng

    - A fumatore ở Brindisi FedEx me salami

  • - 免得 miǎnde ràng 联邦快递 liánbāngkuàidì 送来 sònglái gèng duō 剧本 jùběn ba

    - Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 快递 kuàidì yuán 正在 zhèngzài 包裹 bāoguǒ 包裹 bāoguǒ

    - Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.

  • - zài 联邦快递 liánbāngkuàidì de 盒子 hézi huí 原来 yuánlái de 地方 dìfāng le

    - Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.

  • - 妈妈 māma 特产 tèchǎn 快递 kuàidì 回老家 huílǎojiā

    - Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.

  • - 公司 gōngsī 快递 kuàidì le 一批 yīpī 货物 huòwù

    - Công ty đã chuyển phát nhanh một lô hàng.

  • - 快递 kuàidì 放在 fàngzài 桌上 zhuōshàng

    - Hàng chuyển phát nhanh đang ở trên bàn.

  • - 投递员 tóudìyuán

    - bưu tá

  • - 领取 lǐngqǔ 快递 kuàidì

    - Tôi đi nhận bưu phẩm.

  • - 我要 wǒyào 快递 kuàidì 一份 yīfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi phải chuyển phát nhanh một tập văn kiện.

  • - 明天 míngtiān kuài 递给 dìgěi

    - Ngày mai tôi sẽ giao cho bạn.

  • - 书籍 shūjí kuài 递给 dìgěi 同学 tóngxué

    - Tôi chuyển phát nhanh sách cho bạn học lớp.

  • - 委员 wěiyuán 出缺 chūquē yóu 候补委员 hòubǔwěiyuán 递补 dìbǔ

    - uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.

  • - tuō 快递 kuàidì yuán 送个 sònggè 包裹 bāoguǒ

    - Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.

  • - 服务员 fúwùyuán 菜单 càidān 递给 dìgěi 我们 wǒmen

    - Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.

  • - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • - 快递 kuàidì yuán sòng le 三个 sāngè 来回 láihuí

    - Người giao hàng đã giao ba lượt rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快递员

Hình ảnh minh họa cho từ 快递员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快递员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao