dùn

Từ hán việt: 【độn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độn). Ý nghĩa là: cùn; không bén; lụt, chậm chạp; ngu dốt; ngu đần; đần độn. Ví dụ : - 。 dao cùn rồi nên mài đi.. - thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.. - đần độn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cùn; không bén; lụt

不锋利 (跟''快、利、锐''相对)

Ví dụ:
  • - 刀钝 dāodùn le 要磨 yàomó 一磨 yīmó

    - dao cùn rồi nên mài đi.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn

    - thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.

chậm chạp; ngu dốt; ngu đần; đần độn

笨拙;不灵活

Ví dụ:
  • - 迟钝 chídùn

    - đần độn

  • - 鲁钝 lǔdùn

    - ngu dốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鲁钝 lǔdùn

    - ngu dốt

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn ( 利钝 lìdùn 顺利 shùnlì huò 顺利 shùnlì )

    - thành bại được thua

  • - 刀剑 dāojiàn yǒu 利钝 lìdùn

    - dao có cái cùn cái bén.

  • - 刀钝 dāodùn le 该钢 gāigāng le

    - Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của người già thường chậm chạp.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn

    - khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.

  • - 成败利钝 chéngbàilìdùn

    - thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 头部 tóubù 受过伤 shòuguòshāng 大脑 dànǎo 有些 yǒuxiē 迟钝 chídùn

    - Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.

  • - 天资 tiānzī 愚钝 yúdùn

    - thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.

  • - dùn zhòng de 炮声 pàoshēng

    - tiếng pháo ầm ĩ

  • - 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Anh ấy phản ứng chậm chạp.

  • - de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của anh ấy chậm chạp.

  • - zhè rén 反应 fǎnyìng 略显 lüèxiǎn 屯钝 túndùn

    - Phản ứng của người này có vẻ chậm chạp.

  • - xiǎo míng 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì de 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.

  • - duì 数学 shùxué hěn 迟钝 chídùn

    - Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.

  • - 死因 sǐyīn shì 后脑勺 hòunǎosháo 钝器 dùnqì shāng

    - COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.

  • - duì 技术 jìshù 迟钝 chídùn

    - Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.

  • - 驽钝 núdùn

    - đần độn.

  • - 最近 zuìjìn 觉得 juéde 脑子 nǎozi 迟钝 chídùn

    - Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钝

Hình ảnh minh họa cho từ 钝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn
    • Âm hán việt: Độn
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCPU (重金心山)
    • Bảng mã:U+949D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình