Hán tự: 钝
Đọc nhanh: 钝 (độn). Ý nghĩa là: cùn; không bén; lụt, chậm chạp; ngu dốt; ngu đần; đần độn. Ví dụ : - 刀钝了,要磨一磨。 dao cùn rồi nên mài đi.. - 成败利钝 thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.. - 迟钝 đần độn
Ý nghĩa của 钝 khi là Tính từ
✪ cùn; không bén; lụt
不锋利 (跟''快、利、锐''相对)
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
✪ chậm chạp; ngu dốt; ngu đần; đần độn
笨拙;不灵活
- 迟钝
- đần độn
- 鲁钝
- ngu dốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钝
- 鲁钝
- ngu dốt
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 刀钝 了 , 该钢 了
- Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 天资 愚钝
- thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.
- 钝 重 的 炮声
- tiếng pháo ầm ĩ
- 他 反应迟钝
- Anh ấy phản ứng chậm chạp.
- 他 的 反应迟钝
- Phản ứng của anh ấy chậm chạp.
- 这 人 反应 略显 屯钝
- Phản ứng của người này có vẻ chậm chạp.
- 小 明 反应 得 很 迟钝
- Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
- 我 对 数学 很 迟钝
- Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 他 对 技术 迟钝
- Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.
- 驽钝
- đần độn.
- 最近 我 觉得 脑子 迟钝
- Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钝›