Đọc nhanh: 志趣 (chí thú). Ý nghĩa là: xu hướng; chí thú; thích thú; hứng thú. Ví dụ : - 志趣相投。 chí hướng hợp nhau.
Ý nghĩa của 志趣 khi là Danh từ
✪ xu hướng; chí thú; thích thú; hứng thú
行动或意志的趋向;志向和兴趣
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志趣
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
- 杂志 很 有趣
- Tạp chí rất thú vị.
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 志趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 志趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
趣›