Hán tự: 坦
Đọc nhanh: 坦 (thản). Ý nghĩa là: bằng phẳng; phẳng phiu, thẳng thắn; thật thà, bình thản; thản nhiên. Ví dụ : - 前面道路平坦。 Con đường phía trước bằng phẳng.. - 这里地势坦平。 Địa hình ở đây bằng phẳng.. - 那块地很平坦。 Mảnh đất đó rất bằng phẳng.
Ý nghĩa của 坦 khi là Tính từ
✪ bằng phẳng; phẳng phiu
平
- 前面 道路 平坦
- Con đường phía trước bằng phẳng.
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 那块 地 很 平坦
- Mảnh đất đó rất bằng phẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thẳng thắn; thật thà
坦白
- 你 应该 要 坦白
- Bạn nên thật thà.
- 请 你 坦白说
- Hãy nói chuyện thẳng thắn nhé.
✪ bình thản; thản nhiên
心里安定
- 此刻 心渐 坦然
- Lúc này tâm dần dần bình thản.
- 他 心里 很 坦然
- Trong lòng anh ấy rất thản nhiên.
- 心境 得 坦然
- Tâm tình được bình thản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 我 是 巴基斯坦 人
- Tôi là người Pakistan.
- 我 妈妈 是 巴基斯坦 人
- Mẹ tôi là người Pakistan.
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 斯坦利 是 个 好人
- Stanley là một người tốt.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
- 你 去 斯坦福 吧
- Cậu tới Stanford đi!
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坦›