Đọc nhanh: 必由之路 (tất do chi lộ). Ý nghĩa là: cách duy nhất; đường duy nhất. Ví dụ : - 学习是成功的必由之路。 Học tập là con đường dẫn đến thành công.. - 合作是解决问题必由之路。 Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
Ý nghĩa của 必由之路 khi là Danh từ
✪ cách duy nhất; đường duy nhất
必然要经过的道路;泛指事物发展必须遵循的途径。
- 学习 是 成功 的 必由之路
- Học tập là con đường dẫn đến thành công.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必由之路
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 必知 之 焉 , 能行 之
- Phải biết được rồi mới có thể hành động.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 学习 是 成功 的 必由之路
- Học tập là con đường dẫn đến thành công.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必由之路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必由之路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
必›
由›
路›
mượn núi Chung Nam làm lối tắt lên làm quan (Do tích: Thời Đường Lư Tàng Dụng vờ làm ẩn sĩ, sống trong núi Chung Nam gần kinh đô Trường An, với hi vọng được vua vờ ra làm quan. Sau quả nhiên ông được làm quan.)
giống như 必由之路cách duy nhấtcon đường mà người ta phải đi theo hoặc đi
phương pháp duy nhất; cách giải quyết độc nhất vô nhị; phương pháp tốt nhất; chỉ một con đường (từ chuyên dùng trong Phật giáo,'不二' không phải hai hướng cực đoan,'法门'chỉ con đường tu hành để đắc đạo. Ý là, phương pháp quan sát sự vật là không được nh
quy tắc đã định; ý đã định