Đọc nhanh: 致富之路 (trí phú chi lộ). Ý nghĩa là: Con Đường Làm Giàu.
Ý nghĩa của 致富之路 khi là Danh từ
✪ Con Đường Làm Giàu
一些事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致富之路
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 富饶 之 国
- nước giàu
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 财富 近一兆 之 巨
- Tài sản gần một trăm tỷ.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致富之路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致富之路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
富›
致›
路›