Đọc nhanh: 此路不通 (thử lộ bất thông). Ý nghĩa là: Làm điều này là không tốt., (nghĩa bóng) Phương pháp này không hoạt động., con đường này bị chặn.
Ý nghĩa của 此路不通 khi là Động từ
✪ Làm điều này là không tốt.
Doing this is no good.
✪ (nghĩa bóng) Phương pháp này không hoạt động.
fig. This method does not work.
✪ con đường này bị chặn
this road is blocked
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此路不通
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 此巷 不 通行
- ngõ này không đi lại được.
- 这条 路 根本 走 不通
- Con đường này vốn dĩ không đi qua được.
- 道路 不通 , 只得 退回
- đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此路不通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此路不通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
此›
路›
通›