Hán tự: 毕
Đọc nhanh: 毕 (tất). Ý nghĩa là: hoàn thành; đạt được; kết thúc; tốt nghiệp, hoàn toàn; toàn bộ; hoàn thành, sao Tất (một ngôi trong chòm Nhị thập bát tú). Ví dụ : - 他毕业于北京大学。 Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.. - 这项工作已经毕竟了。 Công việc này đã kết thúc.. - 他毕不在乎别人的眼光。 Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
Ý nghĩa của 毕 khi là Động từ
✪ hoàn thành; đạt được; kết thúc; tốt nghiệp
完结;完成;毕业
- 他 毕业 于 北京大学
- Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.
- 这项 工作 已经 毕竟 了
- Công việc này đã kết thúc.
Ý nghĩa của 毕 khi là Phó từ
✪ hoàn toàn; toàn bộ; hoàn thành
完全
- 他 毕 不在乎 别人 的 眼光
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
- 这个 计划 毕未 被 实施
- Kế hoạch này chưa được triển khai hoàn toàn.
Ý nghĩa của 毕 khi là Danh từ
✪ sao Tất (một ngôi trong chòm Nhị thập bát tú)
星宿名,二十八宿之一
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
✪ họ Tất
姓
- 毕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tất, rất vui được gặp thầy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 着装 完毕
- ăn mặc xong xuôi.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 他 毕业 后 成为 白领
- Sau khi tốt nghiệp, anh ấy trở thành dân văn phòng.
- 原形毕露
- lộ ra bộ mặt thật.
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
- 伊丽莎白 问 他 毕加索 的 事
- Elizabeth hỏi anh ta về Picasso
- 今年 是 我 的 毕业 之 年
- Năm nay là năm tôi tốt nghiệp.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
- 会议 完毕 , 大家 散会 了
- Cuộc họp đã kết thúc, mọi người đã tan họp.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毕›