Đọc nhanh: 心跳加速 (tâm khiêu gia tốc). Ý nghĩa là: tim đập loạn nhịp. Ví dụ : - 煤气中毒的征象是头痛、恶心和心跳加速等。 triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Ý nghĩa của 心跳加速 khi là Danh từ
✪ tim đập loạn nhịp
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心跳加速
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 心在 不停 地搏 跳
- Tim đang đập không ngừng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 她 就 去 参加 舞会 , 开始 跳舞
- Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 心脏 的 跳动 周期 是 固定 的
- Chu kỳ đập của tim là cố định.
- 别 跳 , 小心 摔倒
- Đừng nhảy, cẩn thận ngã.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 心 嗵 嗵 直跳
- tim đập thình thịch.
- 心 突突 地 跳
- tim đập thình thịch
- 跑步 会 让 心跳 加速
- Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心跳加速
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心跳加速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
⺗›
心›
跳›
速›