心跳加速 xīntiào jiāsù

Từ hán việt: 【tâm khiêu gia tốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心跳加速" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm khiêu gia tốc). Ý nghĩa là: tim đập loạn nhịp. Ví dụ : - 。 triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心跳加速 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心跳加速 khi là Danh từ

tim đập loạn nhịp

Ví dụ:
  • - 煤气中毒 méiqìzhòngdú de 征象 zhēngxiàng shì 头痛 tóutòng 恶心 ěxīn 心跳 xīntiào 加速 jiāsù děng

    - triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心跳加速

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 我要 wǒyào zhù 老妈 lǎomā 越来越 yuèláiyuè 开心 kāixīn ràng 羡慕 xiànmù de rén 更加 gèngjiā 羡慕 xiànmù ba

    - Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ

  • - 心跳 xīntiào 利害 lìhài

    - tim đập kinh khủng.

  • - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • - de 心脏 xīnzàng 跳得 tiàodé 很快 hěnkuài

    - Tim của cô ấy đập rất nhanh.

  • - 心脏 xīnzàng yǒu 规律 guīlǜ 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim có quy luật đập.

  • - 心在 xīnzài 不停 bùtíng 地搏 dìbó tiào

    - Tim đang đập không ngừng.

  • - 无动 wúdòng zhōng 使 shǐ 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn 火上加油 huǒshàngjiāyóu

    - Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.

  • - jiù 参加 cānjiā 舞会 wǔhuì 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.

  • - 放松 fàngsōng 有助于 yǒuzhùyú 稳定 wěndìng 心跳 xīntiào

    - Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.

  • - 过度 guòdù 劳累 láolèi huì 加速 jiāsù 衰老 shuāilǎo

    - Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.

  • - 心脏 xīnzàng de 跳动 tiàodòng 周期 zhōuqī shì 固定 gùdìng de

    - Chu kỳ đập của tim là cố định.

  • - bié tiào 小心 xiǎoxīn 摔倒 shuāidǎo

    - Đừng nhảy, cẩn thận ngã.

  • - zhǔ 红色 hóngsè 卷心菜 juànxīncài shí jiā 一匙 yīchí 柠檬汁 níngméngzhī 使 shǐ 菜色 càisè 红艳 hóngyàn

    - Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.

  • - 房价 fángjià jiāng 继续 jìxù 加速 jiāsù 下跌 xiàdiē

    - Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.

  • - xīn tōng tōng 直跳 zhítiào

    - tim đập thình thịch.

  • - xīn 突突 tūtū tiào

    - tim đập thình thịch

  • - 跑步 pǎobù huì ràng 心跳 xīntiào 加速 jiāsù

    - Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.

  • - 煤气中毒 méiqìzhòngdú de 征象 zhēngxiàng shì 头痛 tóutòng 恶心 ěxīn 心跳 xīntiào 加速 jiāsù děng

    - triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.

  • - 心跳 xīntiào de 频率 pínlǜ zài 运动 yùndòng shí 增加 zēngjiā

    - Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心跳加速

Hình ảnh minh họa cho từ 心跳加速

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心跳加速 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao