Đọc nhanh: 心头 (tâm đầu). Ý nghĩa là: trong lòng, tim. tâm trí. Ví dụ : - 记在心头。 ghi nhớ trong lòng.
Ý nghĩa của 心头 khi là Danh từ
✪ trong lòng, tim. tâm trí
心上
- 记在 心头
- ghi nhớ trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心头
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 记在 心头
- ghi nhớ trong lòng.
- 眉头一皱 , 计上心来
- nhíu mày một cái là nghĩ ra kế ngay.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 压不住 心头 的 怒火
- không kìm được cơn tức giận trong lòng.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 忧虑 坠 在 他 心头
- Sự lo lắng đè nặng trong tâm trí anh ta.
- 郁结 在 心头 的 烦闷
- nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 许多 感想 兜 上 心头
- nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
⺗›
心›